NHỮNG THAY ĐỔI MỚI
Nhóm hàng hóa/dịch vụ |
Thay đổi so với hiện hành |
Nước giải khát |
Bổ sung nếu chứa >5g đường/100ml |
Điều hòa nhiệt độ |
Áp dụng cho công suất 24.000 - 90.000 BTU |
Mặt hàng hiện có (thuốc lá, bia, ô tô...) |
Sửa đổi để đồng bộ với luật chuyên ngành |
THUẾ SUẤT VÀ THUẾ TUYỆT ĐỐI
MẶT HÀNG THUỐC LÁ
Loại |
Thuế suất (%) |
Thuế tuyệt đổi (2027 - 2031) |
Thuốc lá điều (20 điếu/bao) |
75% |
Tăng 2.000đ/bao/năm + 10.000 đ/bao năm 2031 |
Xi gà (20g/điếu) |
75% |
Tăng 20.000đ/điều/năm + 100.000đ năm 2031 |
Thuốc lá sợi, thuốc lào |
75% |
Tăng 20.000d/100g/năm + 100.000đ năm 2031 |
MẶT HÀNG RƯỢU, BIA |
|
|
||||
Loại |
2026 |
2027 |
2028 |
2029 |
2030 |
2031 |
Rượu >> 20 dộ |
65% |
70% |
75% |
80% |
85% |
90% |
Rượu < 20 độ |
35% |
40% |
45% |
50% |
55% |
60% |
Bia |
65% |
70% |
72,5% |
75% |
77,5% |
8 |
NƯỚC GIẢI KHÁT (> 5g đường/ 100ml)
Năm áp dụng
2027 - thuế suất 8%
từ 2029 trở đi - thuế suất 10%
LỘ TRÌNH ÁP DỤNG
Năm 2026: Giữ nguyên mức thuế hiện hành
Năm 2027: Áp dụng thuế tuyệt đối thuốc lá; bắt dầu tăng thuế rượu, bia; nước ngọt chịu thuế 8%
Năm 2028 - 2030: Tăng dần thuế theo lộ trình
Năm 2031: Hoàn tất lộ trình tăng thuế